|
TẬP 1
Thiên Có Kệ (Sagāthavaggapāḷi)
|
|
Chương I. Devatā Saṃyutta -Tương Ưng Chư Thiên
|
|
I. Phẩm Cây Lau:
Naḷavagga
|
SN 1.1
|
Kinh Bộc Lưu:
Oghataraṇasuttaṃ (1)
|
SN 1.2
|
Kinh Giải Thoát:
Nimokkhasuttaṃ (2)
|
SN 1.3
|
Kinh Ðưa Ðến Ðoạn Tận:
Upanīyatisuttaṃ (3)
|
SN 1.4
|
Kinh Thời Gian Trôi
Qua: Accentisuttaṃ (4)
|
SN 1.5
|
Kinh Bao Nhiêu Phải
Cắt Ðoạn: Katichindasuttaṃ (5)
|
SN 1.6
|
Kinh Tỉnh Giác:
Jāgarasuttaṃ (6)
|
SN 1.7
|
Kinh Không Liễu Tri: Appaṭividitasuttaṃ
(7)
|
SN 1.8
|
Kinh Mê Loạn:
Susammuṭṭhasuttaṃ (8)
|
SN 1.9
|
Kinh Mong Muốn Kiêu
Mạn: Namānakāmasuttaṃ (9)
|
SN 1.10
|
Kinh Rừng Núi:
Araññasuttaṃ (10)
|
|
II. Phẩm Vườn Hoan Hỷ:
Nandanavagga
|
SN 1.11
|
Kinh Vườn Hoan Hỷ: Nandana
(11)
|
SN 1.12
|
Kinh Vui Thích:
Nandatisuttaṃ (12)
|
SN 1.13
|
Kinh Không Ai Bằng
Con: Natthiputtasuttaṃ (13)
|
SN 1.14
|
Kinh Giai Cấp
Sát-đế-lỵ: Khattiyasuttaṃ (14)
|
SN 1.15
|
Kinh Tiếng Ðộng Rừng Sâu
(hay Thân Tịch Tịnh): Sanamānasuttaṃ (15)
|
SN 1.16
|
Kinh Ngủ Gục, Biếng
Nhác: Niddātandisuttaṃ (16)
|
SN 1.17
|
Kinh Khó Làm (hay Con
Rùa): Dukkarasuttaṃ (17)
|
SN 1.18
|
Kinh Tàm Quý:
Hirisuttaṃ (18)
|
SN 1.19
|
Kinh Am Tranh:
Kuṭikāsuttaṃ (19)
|
SN 1.20
|
Kinh Samiddhi:
Samiddhisuttaṃ (20)
|
|
III. Phẩm Kiếm:
Sattivagga
|
SN 1.21
|
Kinh Kiếm: Sattisuttaṃ
(21)
|
SN 1.22
|
Kinh Xúc Chạm:
Phusatisuttaṃ (22)
|
SN 1.23
|
Kinh Triền Phược:
Jaṭāsuttaṃ (23)
|
SN 1.24
|
Kinh Chế Ngự Tâm: Manonivāraṇasuttaṃ
(24)
|
SN 1.25
|
Kinh Vị A-La-Hán:
Arahantasuttaṃ (25)
|
SN 1.26
|
Kinh Ánh Sáng:
Pajjotasuttaṃ (26)
|
SN 1.27
|
Kinh Nước Chảy:
Sarasuttaṃ (27)
|
SN 1.28
|
Kinh Giàu Lớn:
Mahaddhanasuttaṃ (28)
|
SN 1.29
|
Kinh Bốn Bánh Xe: Catucakkasuttaṃ
(29)
|
SN 1.30
|
Kinh Con Sơn Dương:
Eṇijaṅghasuttaṃ (30)
|
|
IV. Phẩm Quần Tiên:
Satullapakāyikavagga
|
SN 1.31
|
Kinh Với Người Thiện:
Sabbhisuttaṃ (31)
|
SN 1.32
|
Kinh Xan Tham:
Maccharīsuttaṃ (32)
|
SN 1.33
|
Kinh Lành Thay: Sādhusuttaṃ
(33)
|
SN 1.34
|
Kinh Chúng Không Phải:
Nasantisuttaṃ (34)
|
SN 1.35
|
Kinh Hiềm Trách Thiên:
Ujjhānasaññisuttaṃ (35)
|
SN 1.36
|
Kinh Lòng Tin:
Saddhāsuttaṃ (36)
|
SN 1.37
|
Kinh Tụ Hội:
Samayasuttaṃ (37)
|
SN 1.38
|
Kinh Miếng Ðá Vụn: Sakalikasuttaṃ
(38)
|
SN 1.39
|
Kinh Con Gái Của
Pajjunna: Pajjunnadhītusuttaṃ (39)
|
SN 1.40
|
Kinh Con Gái Của
Pajjunna: Cullapajjunnadhītusuttaṃ (40)
|
|
V. Phẩm Thiêu Cháy:
Ādittavagga
|
SN 1.41
|
Kinh Thiêu Cháy:
Ādittasuttaṃ (41)
|
SN 1.42
|
Kinh Cho Gì?:
Kiṃdadasuttaṃ (42)
|
SN 1.43
|
Kinh Ðồ Ăn: Annasuttaṃ
(43)
|
SN 1.44
|
Kinh Một Căn Rễ:
Ekamūlasuttaṃ (44)
|
SN 1.45
|
Kinh Bậc Hoàn Toàn:
Anomasuttaṃ (45)
|
SN 1.46
|
Kinh Thiên Nữ:
Accharāsuttaṃ (46)
|
SN 1.47
|
Kinh Trồng Rừng: Vanaropasuttaṃ
(47)
|
SN 1.48
|
Kinh Kỳ Viên:
Jetavanasuttaṃ (48)
|
SN 1.49
|
Kinh Xan Tham:
Maccharisuttaṃ (49)
|
SN 1.50
|
Kinh Thợ Ðồ Gốm:
Ghaṭīkārasuttaṃ (50)
|
|
VI. Phẩm Già:
Jarāvagga
|
SN 1.51
|
Kinh Già: Jarāsuttaṃ
(51)
|
SN 1.52
|
Kinh Không Già:
Ajarasāsuttaṃ (52)
|
SN 1.53
|
Kinh Bạn: Mittasuttaṃ
(53)
|
SN 1.54
|
Kinh Cơ Sở: Vatthusuttaṃ (54)
|
SN 1.55
|
Kinh Sanh Nhân:
Paṭhamajanetisuttaṃ (55)
|
SN 1.56
|
Kinh Sanh Nhân:
Dutiyajanetisuttaṃ (56)
|
SN 1.57
|
Kinh Sanh Nhân: Tatiyajanetisuttaṃ
(57)
|
SN 1.58
|
Kinh Phi Ðạo:
Uppathasuttaṃ (58)
|
SN 1.59
|
Kinh Người Bạn:
Dutiyāsuttaṃ (59)
|
SN 1.60
|
Kinh Người Thi Sĩ:
Kavisuttaṃ (60)
|
|
VII. Phẩm Thắng:
Anvavagga
|
SN 1.61
|
Kinh Danh: Nāmasuttaṃ
(61)
|
SN 1.62
|
Kinh Tâm: Cittasuttaṃ
(62)
|
SN 1.63
|
Kinh Khát Ái:
Taṇhāsuttaṃ (63)
|
SN 1.64
|
Kinh Kiết Sử:
Saṃyojanasuttaṃ (64)
|
SN 1.65
|
Kinh Triền Phược:
Bandhanasuttaṃ (65)
|
SN 1.66
|
Kinh Bị Áp Ðảo:
Abbhāhatasuttaṃ (66)
|
SN 1.67
|
Kinh Bị Treo Cột: Uḍḍitasuttaṃ
(67)
|
SN 1.68
|
Kinh Bị Ðóng Kín:
Pihitasuttaṃ (68)
|
SN 1.69
|
Kinh Ước Muốn:
Icchāsuttaṃ (69)
|
SN 1.70
|
Kinh Ðời (Thế gian):
Lokasuttaṃ (70)
|
|
VIII. Phẩm Ðoạn:
Jhatvāvagga
|
SN 1.71
|
Kinh Ðoạn Sát:
Jhatvāsuttaṃ (71)
|
SN 1.72
|
Kinh Cỗ Xe:
Rathasuttaṃ (72)
|
SN 1.73
|
Kinh Tài Sản:
Vittasuttaṃ (73)
|
SN 1.74
|
Kinh Mưa: Vuṭṭhisuttaṃ
(74)
|
SN 1.75
|
Kinh Khủng Bố:
Bhītasuttaṃ (75)
|
SN 1.76
|
Kinh Không Già:
Najīratisuttaṃ (76)
|
SN 1.77
|
Kinh Tôn Chủ:
Issarasuttaṃ (77)
|
SN 1.78
|
Kinh Dục: Kāmasuttaṃ
(78)
|
SN 1.79
|
Kinh Lương Thực:
Pātheyyasuttaṃ (79)
|
SN 1.80
|
Kinh) Chớp:
Pajjotasuttaṃ (80)
|
SN 1.81
|
Kinh) Không Tranh
Luận: Araṇasuttaṃ (81)
|
|
Chương II. Devaputta
Saṃyutta - Tương Ưng Thiên Tử
|
|
I. Phẩm Nhật Thiên
Tử: Suriyavagga
|
SN 2.1
|
Kinh Kassapa:
Paṭhamakassapasuttaṃ (82)
|
SN 2.2
|
Kinh Kassapa:
Dutiyakassapasuttaṃ (83)
|
SN 2.3
|
Kinh Māgha:
Māghasuttaṃ (84)
|
SN 2.4
|
Kinh Māgadha:
Māgadhasuttaṃ (85)
|
SN 2.5
|
Kinh Dāmali: Dāmalisuttaṃ
(86)
|
SN 2.6
|
Kinh Kāmada:
Kāmadasuttaṃ (87)
|
SN 2.7
|
Kinh Pañcālacaṇḍa:
Pañcālacaṇḍasuttaṃ (88)
|
SN 2.8
|
Kinh Tāyana:
Tāyanasuttaṃ (89)
|
SN 2.9
|
Kinh Nguyệt Thiên Tử:
Candimasuttaṃ (90)
|
SN 2.10
|
Kinh Nhật Thiên Tử: Suriyasuttaṃ
(91)
|
|
II. Phẩm Cấp Cô Ðộc:
Anāthapiṇḍikavagga
|
SN 2.11
|
Kinh Candimasa:
Candimasasuttaṃ (92)
|
SN 2.12
|
Kinh Veṇhu:
Veṇhusuttaṃ (93)
|
SN 2.13
|
Kinh Dīghalaṭṭhi:
Dīghalaṭṭhisuttaṃ (94)
|
SN 2.14
|
Kinh Nandana:
Nandanasuttaṃ (95)
|
SN 2.15
|
Kinh Chiên Ðàn:
Candanasuttaṃ (96)
|
SN 2.16
|
Kinh Sudatta –
(Tu-đạt-đa): Vasudattasuttaṃ (97)
|
SN 2.17
|
Kinh Subrahma:
Subrahmasuttaṃ (98)
|
SN 2.18
|
Kinh Kakudha:
Kakudhasuttaṃ (99)
|
SN 2.19
|
Kinh Uttara:
Uttarasuttaṃ (100)
|
SN 2.20
|
Kinh Cấp Cô Ðộc:
Anāthapiṇḍikasuttaṃ (101)
|
|
III. Phẩm Các Ngoại
Ðạo: Nānātitthiyavagga
|
SN 2.21
|
Kinh Siva: Sivasuttaṃ
(102)
|
SN 2.22
|
Kinh Khema:
Khemasuttaṃ (103)
|
SN 2.23
|
Kinh Serī: Serīsuttaṃ
(104)
|
SN 2.24
|
Kinh Ghaṭīkāra: Ghaṭīkārasuttaṃ
(105)
|
SN 2.25
|
Kinh Chantu:
Chantusuttaṃ (106)
|
SN 2.26
|
Kinh Rohitassa:
Rohitassasuttaṃ (107)
|
SN 2.27
|
Kinh Nanda:
Nandasuttaṃ (108)
|
SN 2.28
|
Kinh Nandivisāla:
Nandivisālasuttaṃ (109)
|
SN 2.29
|
Kinh Susīma: Susīmasuttaṃ
(110)
|
SN 2.30
|
Kinh) Các Ngoại Ðạo
Sư: Nānātitthiyasāvakasuttaṃ (111)
|
|
Chương III. Kosala
Saṃyutta -Tương Ưng Kosala
|
|
I. Phẩm Triền Phược:
Bandhanavagga
|
SN 3.1
|
Kinh Tuổi Trẻ:
Daharasuttaṃ (112)
|
SN 3.2
|
Kinh Người: Purisasuttaṃ
(113)
|
SN 3.3
|
Kinh Vua: Rājasuttaṃ
(114)
|
SN 3.4
|
Kinh Thân Ái:
Piyasuttaṃ (115)
|
SN 3.5
|
Kinh Tự Bảo Hộ:
Attarakkhitasuttaṃ (116)
|
SN 3.6
|
Kinh Thiểu Số:
Appakāsuttaṃ (117)
|
SN 3.7
|
Kinh Xử Kiện:
Atthakaraṇasuttaṃ (118)
|
SN 3.8
|
Kinh Mạt-lỵ:
Mallikāsuttaṃ (119)
|
SN 3.9
|
Kinh Tế Ðàn:
Yaññasuttaṃ (120)
|
SN 3.10
|
Kinh Triền Phược:
Bandhanasuttaṃ (121)
|
|
II. Phẩm Không Con:
Aputtakavagga
|
SN 3.11
|
Kinh Bện Tóc:
Sattajaṭilasuttaṃ (122)
|
SN 3.12
|
Kinh Năm Vua: Pañcarājasuttaṃ
(123)
|
SN 3.13
|
Kinh Ðại Thực (Ăn
nhiều): Doṇapākasuttaṃ (124)
|
SN 3.14
|
Kinh& 3. 2. 5) Hai
Lời Nói Về Chiến Tranh: Saṅgāmasuttaṃ (125 & 126)
|
SN 3.15
|
Kinh& 3. 2. 5) Hai
Lời Nói Về Chiến Tranh: Saṅgāmasuttaṃ (125 & 126)
|
SN 3.16
|
Kinh Người Con Gái:
Dhītusuttaṃ (127)
|
SN 3.17
|
Kinh Không Phóng Dật:
Appamādasuttaṃ (128)
|
SN 3.18
|
Kinh Không Phóng Dật:
Kalyāṇamittasuttaṃ (129)
|
SN 3.19
|
Kinh Không Con:
Paṭhamaṃ aputtakasuttaṃ (130)
|
SN 3.20
|
Kinh Không Con: Dutiyaṃ
aputtakasuttaṃ (131)
|
|
III. Phẩm Kosala:
Kosalavagga
|
SN 3.21
|
Kinh Người:
Puggalasuttaṃ (132)
|
SN 3.22
|
Kinh Tổ Mẫu:
Ayyakāsuttaṃ (133)
|
SN 3.23
|
Kinh Thế Gian:
Lokasuttaṃ (134)
|
SN 3.24
|
Kinh Cung Thuật:
Issatthasuttaṃ (135)
|
SN 3.25
|
Kinh Ví Dụ Hòn Núi:
Pabbatūpamasuttaṃ (136)
|
|
Chương IV. Māra Saṃyutta - Tương Ưng Ác Ma
|
|
I. Phẩm Tuổi Thọ:
Āyuvagga
|
SN 4.1
|
Kinh Khổ Hạnh Và
Nghiệp: Tapokammasuttaṃ (137)
|
SN 4.2
|
Kinh Con Voi:
Nāgasuttaṃ (138)
|
SN 4.3
|
Kinh Tịnh: Subhasuttaṃ
(139)
|
SN 4.4
|
Kinh Bẫy Sập:
Paṭhamapāsasuttaṃ (140)
|
SN 4.5
|
Kinh Bẫy Sập:
Dutiyapāsasuttaṃ (141)
|
SN 4.6
|
Kinh Con Rắn:
Sappasuttaṃ (142)
|
SN 4.7
|
Kinh Thụy Miên:
Soppasisuttaṃ (143)
|
SN 4.8
|
Kinh Hoan Hỷ: Nandatisuttaṃ
(144)
|
SN 4.9
|
Kinh Tuổi Thọ: Paṭhama
āyusuttaṃ (145)
|
SN 4.10
|
Kinh Tuổi Thọ: Dutiya
āyusuttaṃ (146)
|
|
II. Phẩm Vương Quốc:
Rajjavagga
|
SN 4.11
|
Kinh Hòn Ðá:
Pāsāṇasuttaṃ (147)
|
SN 4.12
|
Kinh Con Sư Tử:
Sīhasuttaṃ (148)
|
SN 4.13
|
Kinh Phiến Ðá:
Sakalikasuttaṃ (149)
|
SN 4.14
|
Kinh Tương Ưng Thích
Nghi: Patirūpasuttaṃ (150)
|
SN 4.15
|
Kinh Ý: Mānasasuttaṃ
(151)
|
SN 4.16
|
Kinh Bình Bát:
Pattasuttaṃ (152)
|
SN 4.17
|
Kinh Xứ: Āyatanasuttaṃ
(153)
|
SN 4.18
|
Kinh Ðoàn Thực:
Piṇḍasuttaṃ (154)
|
SN 4.19
|
Kinh Người Nông Phu:
Kassakasuttaṃ (155)
|
SN 4.20
|
Kinh Vương Quốc:
Rajjasuttaṃ (156)
|
|
III. Phẩm Ác Ma:
Māravagga
|
SN 4.21
|
Kinh Ða Số:
Sambahulasuttaṃ (157)
|
SN 4.22
|
Kinh Samiddhi: Samiddhisutta
(158)
|
SN 4.23
|
Kinh Godhika:
Godhikasuttaṃ (159)
|
SN 4.24
|
Kinh Bảy Năm:
Sattavassasuttaṃ (160)
|
SN 4.25
|
Kinh Những Người Con
Gái: Māradhītusuttaṃ (161)
|
|
Chương V. Bhikkhūnī
Saṃyutta - Tương Ưng Tỷ-kheo Ni
|
|
Phẩm Tỷ-kheo Ni:
Bhikkhūnīvagga
|
SN 5.1
|
Kinh Āḷavikā:
Āḷavikāsuttaṃ (162)
|
SN 5.2
|
Kinh Somā: Somāsuttaṃ
(163)
|
SN 5.3
|
Kinh Gotamī:
Gotamīsuttaṃ (164)
|
SN 5.4
|
Kinh Vijayā:
Vijayāsuttaṃ (165)
|
SN 5.5
|
Kinh Uppalavaṇṇā: Uppalavaṇṇāsuttaṃ
(166)
|
SN 5.6
|
Kinh Cālā: Cālāsuttaṃ
(167)
|
SN 5.7
|
Kinh Upacālā:
Upacālāsuttaṃ (168)
|
SN 5.8
|
Kinh Sīsūpacālā:
Sīsūpacālāsuttaṃ (169)
|
SN 5.9
|
Kinh Selā: Selāsuttaṃ
(170)
|
SN 5.10
|
Kinh Vajirā:
Vajirāsuttaṃ (171)
|
|
Chương VI. Brahma
Saṃyutta - Tương Ưng Phạm Thiên
|
|
I. Phẩm Kokālika:
Kokālikavagga
|
SN 6.1
|
Kinh Thỉnh Cầu:
Āyācanasuttaṃ (172)
|
SN 6.2
|
Kinh Cung Kính:
Gāravasuttaṃ (173)
|
SN 6.3
|
Kinh Phạm Thiên:
Brahmadevasuttaṃ (174)
|
SN 6.4
|
Kinh Phạm Thiên Baka:
Bakabrahmasuttaṃ (175)
|
SN 6.5
|
Kinh Tà Kiến Khác:
Aparādiṭṭhisuttaṃ (176)
|
SN 6.6
|
Kinh Phóng Dật:
Pamādasuttaṃ (177)
|
SN 6.7
|
Kinh Kokālika:
Kokālikasuttaṃ (178)
|
SN 6.8
|
Kinh Katamorakatissa:
Katamorakatissasuttaṃ (179)
|
SN 6.9
|
Kinh Tudubrahma:
Tudubrahmasuttaṃ (180)
|
SN 6.10
|
Kinh) Kokālika:
Dukiyakokālikasuttaṃ (181)
|
|
II. Phẩm Bát-Niết-bàn:
Parinibbāṇavagga
|
SN 6.11
|
Kinh Thường Ðồng Tử:
Sanaṅkumārasuttaṃ (182)
|
SN 6.12
|
Kinh Devadatta: Devadattasuttaṃ
(183)
|
SN 6.13
|
Kinh Andhakavinda:
Andhakavindasuttaṃ (184)
|
SN 6.14
|
Kinh Aruṇavatī:
Aruṇavatīsuttaṃ (185)
|
SN 6.15
|
Kinh Bát-Niết-bàn:
Parinibbāṇasuttaṃ (186)
|
|
Chương VII. Brahmaṇa
Saṃyutta - Tương Ưng Bà-la-môn
|
|
I. Phẩm A-la-hán:
Arahantavagga
|
SN 7.1
|
Kinh Dhanañjānī:
Dhanañjānīsuttaṃ (187)
|
SN 7.2
|
Kinh Phỉ Báng:
Akkosasuttaṃ (188)
|
SN 7.3
|
Kinh Asurindaka:
Asurindakasuttaṃ (189)
|
SN 7.4
|
Kinh Bilaṅgika:
Bilaṅgikasuttaṃ (190)
|
SN 7.5
|
Kinh Ahiṃsaka – Bất
Hại: Ahiṃsakasuttaṃ (191)
|
SN 7.6
|
Kinh Bện Tóc:
Jaṭāsuttaṃ (192)
|
SN 7.7
|
Kinh Suddhika:
Suddhikasuttaṃ (193)
|
SN 7.8
|
Kinh Thờ Lửa:
Aggikasuttaṃ (194)
|
SN 7.9
|
Kinh Sundarika:
Sundarikasuttaṃ (195)
|
SN 7.10
|
Kinh) Bahudhīti:
Bahudhītisuttaṃ (196)
|
|
II. Phẩm Cư-sĩ:
Upāsakavagga
|
SN 7.11
|
Kinh Cày Ruộng:
Kasīsuttaṃ (197)
|
SN 7.12
|
Kinh Udaya:
Udayasuttaṃ (198)
|
SN 7.13
|
Kinh Devahita:
Devahitasuttaṃ (199)
|
SN 7.14
|
Kinh Ðại Phú Giả hay Y
Choàng Thô: Mahāsāḷasuttaṃ (200)
|
SN 7.15
|
Kinh Mānatthaddha:
Mānatthaddhasuttaṃ (201)
|
SN 7.16
|
Kinh Paccanīka:
Paccanīkasuttaṃ (202)
|
SN 7.17
|
Kinh Navakammika:
Navakammikasuttaṃ (203)
|
SN 7.18
|
Kinh Kaṭṭhahāra:
Kaṭṭhahārasuttaṃ (204)
|
SN 7.19
|
Kinh Nuôi Dưỡng Mẹ:
Mātuposakasuttaṃ (205)
|
SN 7.20
|
Kinh) Bhikkhaka:
Bhikkhakasuttaṃ (206)
|
SN 7.21
|
Kinh) Saṅgārava:
Saṅgāravasuttaṃ (207)
|
SN 7.22
|
Kinh) Khomadussa:
Khomadussasuttaṃ (208)
|
|
Chương VIII. Vaṅgīsa Thera
Saṃyutta - Tương Ưng Trưởng-lão Vaṅgīsa
|
|
Phẩm Vaṅgīsa:
Vaṅgīsavagga
|
SN 8.1
|
Kinh Xuất Ly:
Nikkhantasuttaṃ (209)
|
SN 8.2
|
Kinh Bất Lạc:
Aratisuttaṃ (210)
|
SN 8.3
|
Kinh Khinh Miệt Kẻ Ôn
Hòa: Pesalaatimaññanāsuttaṃ (211)
|
SN 8.4
|
Kinh Ānanda:
Ānandasuttaṃ (212)
|
SN 8.5
|
Kinh Khéo Nói:
Subhāsitasuttaṃ (213)
|
SN 8.6
|
Kinh Xá-lợi-phất:
Sāriputtasuttaṃ (214)
|
SN 8.7
|
Kinh Tự-tứ:
Pavāraṇasuttaṃ (215)
|
SN 8.8
|
Kinh Một Ngàn Và Nhiều
Hơn: Parosahassasuttaṃ (216)
|
SN 8.9
|
Kinh Kiều-trần-như:
Koṇḍaññasuttaṃ (217)
|
SN 8.10
|
Kinh Mục-kiền-liên:
Moggallānasuttaṃ (218)
|
SN 8.11
|
Kinh Gaggarā:
Gaggarāsuttaṃ (219)
|
SN 8.12
|
Kinh Vaṅgīsa:
Vaṅgīsasuttaṃ (220)
|
|
Chương IX. Vana
Saṃyutta - Tương Ưng Rừng
|
|
Phẩm Rừng: Vanavagga
|
SN 9.1
|
Kinh Viễn Ly:
Vivekasuttaṃ (221)
|
SN 9.2
|
Kinh Săn Sóc, Hầu Hạ:
Upaṭṭhānasuttaṃ (222)
|
SN 9.3
|
Kinh Thợ Săn:
Kassapagottasuttaṃ (223)
|
SN 9.4
|
Kinh Ða Số hay Du
Hành: Sambahulāsuttaṃ (224)
|
SN 9.5
|
Kinh Ānanda: Ānandasuttaṃ
(225)
|
SN 9.6
|
Kinh Anuruddha:
Anuruddhasuttaṃ (226)
|
SN 9.7
|
Kinh Nāgadatta:
Nāgadattasuttaṃ (227)
|
SN 9.8
|
Kinh Gia Phụ hay Say
Ðắm: Kulagaraṇīsuttaṃ (228)
|
SN 9.9
|
Kinh Bạt-kỳ Tử hay
Tỳ-xá-lỵ: Vajjiputtasuttaṃ (229)
|
SN 9.10
|
Kinh Tụng Học Kinh
Ðiển hay Pháp: Sajjhāyasuttaṃ (230)
|
SN 9.11
|
Kinh Bất Chánh Tư Duy:
Ayonisosuttaṃ (231)
|
SN 9.12
|
Kinh Giữa Trưa hay
Tiếng Ðộng: Majjhantikasuttaṃ (232)
|
SN 9.13
|
Kinh Không Chế Ngự Căn
hay Nhiều Tỷ-kheo: Pākatindriyasuttaṃ (233)
|
SN 9.14
|
Kinh Sen Hồng hay Sen
Trắng: Padumapupphasuttaṃ (234)
|
|
Chương X. Yakkha
Saṃyutta - Tương Ưng Dạ-xoa
|
|
Phẩm Indaka:
Indakavagga
|
SN 10.1
|
Kinh Indaka:
Indakasuttaṃ (235)
|
SN 10.2
|
Kinh Sakka:
Sakkasuttaṃ (236)
|
SN 10.3
|
Kinh Sūciloma:
Sūcilomasuttaṃ (237)
|
SN 10.4
|
Kinh Maṇibhadda:
Maṇibhaddasuttaṃ (238)
|
SN 10.5
|
Kinh Sānu: Sānusuttaṃ
(239)
|
SN 10.6
|
Kinh Piyaṅkara:
Piyaṅkarasuttaṃ (240)
|
SN 10.7
|
Kinh Punabbasu:
Punabbasusuttaṃ (241)
|
SN 10.8
|
Kinh Sudatta:
Sudattasuttaṃ (242)
|
SN 10.9
|
Kinh Sukkā:
Paṭhamasukkāsuttaṃ (243)
|
SN 10.10
|
Kinh Sukkā:
Dutiyasukkāsuttaṃ (244)
|
SN 10.11
|
Kinh Cīrī hay Vīrā:
Cīrāsuttaṃ (245)
|
SN 10.12
|
Kinh Āḷavaka:
Āḷavakasuttaṃ (246)
|
|
Chương XI. Sakka
Saṃyutta - Tương Ưng Sakka
|
|
I. Phẩm Sūvīra:
Sūvīravagga
|
SN 11.1
|
Kinh Suvīra:
Suvīrasuttaṃ (247)
|
SN 11.2
|
Kinh Susīma:
Susīmasuttaṃ (248)
|
SN 11.3
|
Kinh Ðầu Lá Cờ:
Dhajaggasuttaṃ (249)
|
SN 11.4
|
Kinh Vepacitti hay Kham
Nhẫn: Vepacittisuttaṃ (250)
|
SN 11.5
|
Kinh Thắng Lợi Nhờ
Thiện Ngữ: Subhāsitajayasuttaṃ (251)
|
SN 11.6
|
Kinh Tổ Chim:
Kulāvakasuttaṃ (252)
|
SN 11.7
|
Kinh Không Gian Trá:
Nadubbhiyasuttaṃ (253)
|
SN 11.8
|
Kinh Vua A-tu-la Verocana
hay Mục Ðích: Verocana asurindasuttaṃ (254)
|
SN 11.9
|
Kinh Các Ẩn Sĩ Ở Rừng
hay Hương: Araññāyatanaisisuttaṃ (255)
|
SN 11.10
|
Kinh Ẩn Sĩ Ở Bờ Biển
hay Sambara: Isayosamuddakasuttaṃ (256)
|
|
II. Phẩm Bảy Phận Sự:
Sattavatavagga
|
SN 11.11
|
Kinh Chư Thiên Hay Cấm
Giới: Devā(sattavatapada)suttaṃ (257)
|
SN 11.12
|
Kinh Chư Thiên:
(Dutiya) devā(sattavatapada)suttaṃ (258)
|
SN 11.13
|
Kinh Chư Thiên:
Mahāli(sattavatapada)suttaṃ (259)
|
SN 11.14
|
Kinh Người Nghèo: Daḷiddasuttaṃ
(260)
|
SN 11.15
|
Kinh Khả Ái, Khả Lạc:
Rāmaṇeyyakasuttaṃ (261)
|
SN 11.16
|
Kinh Tổ Chức Lễ Tế
Ðàn: Yajamānasuttaṃ (262)
|
SN 11.17
|
Kinh Kính Lễ:
Vandanāsuttaṃ (263)
|
SN 11.18
|
Kinh Sakka Kính Lễ:
Sakkanamassanasuttaṃ (264)
|
SN 11.19
|
Kinh Sakka Ðảnh Lễ:
Dutiyasakkanamassanasuttaṃ (265)
|
SN 11.20
|
Kinh Sakka Ðảnh Lễ:
Tatiyasakkanamassanasuttaṃ (266)
|
|
III. Phẩm Sakka Năm
Kinh: Sakkapañcakaṃ
|
SN 11.21
|
Kinh Sát Hại Gì?:
Jhatvāsuttaṃ (267)
|
SN 11.22
|
Kinh Xấu Xí: Dubbaṇṇiyasuttaṃ
(268)
|
SN 11.23
|
Kinh Huyễn Thuật:
Māyāsuttaṃ (269)
|
SN 11.24
|
Kinh Tội Lỗi hay Không
Phẫn Nộ: Accayasuttaṃ (270)
|
SN 11.25
|
Kinh Không Phẫn Nộ hay
Không Hại: Akkodhasuttaṃ (271)
|
Cùng đọc Kinh Tạng Pali do HT. Thích Minh Châu dịch Việt: KINH TRƯỜNG BỘ, KINH TRUNG BỘ, KINH TƯƠNG ƯNG BỘ, KINH TĂNG CHI BỘ, KINH TIỂU BỘ
No comments:
Post a Comment