Monday, February 1, 2016

Mục Lục KINH TƯƠNG ƯNG BỘ


˜  TẬP 1  ™  Thiên Có Kệ  (Sagāthavaggapāḷi)

Chương I.  Devatā Saṃyutta -Tương Ưng Chư Thiên

I. Phẩm Cây Lau: Naḷavagga
SN 1.1
Kinh Bộc Lưu: Oghataraṇasuttaṃ (1)
SN 1.2
Kinh Giải Thoát: Nimokkhasuttaṃ (2)
SN 1.3
Kinh Ðưa Ðến Ðoạn Tận: Upanīyatisuttaṃ (3)
SN 1.4
Kinh Thời Gian Trôi Qua: Accentisuttaṃ (4)
SN 1.5
Kinh Bao Nhiêu Phải Cắt Ðoạn: Katichindasuttaṃ (5)
SN 1.6
Kinh Tỉnh Giác: Jāgarasuttaṃ (6)
SN 1.7
Kinh Không Liễu Tri: Appaṭividitasuttaṃ (7)
SN 1.8
Kinh Mê Loạn: Susammuṭṭhasuttaṃ (8)
SN 1.9
Kinh Mong Muốn Kiêu Mạn: Namānakāmasuttaṃ (9)
SN 1.10
Kinh Rừng Núi: Araññasuttaṃ (10)

II. Phẩm Vườn Hoan Hỷ: Nandanavagga
SN 1.11
Kinh Vườn Hoan Hỷ: Nandana (11)
SN 1.12
Kinh Vui Thích: Nandatisuttaṃ (12)
SN 1.13
Kinh Không Ai Bằng Con: Natthiputtasuttaṃ (13)
SN 1.14
Kinh Giai Cấp Sát-đế-lỵ: Khattiyasuttaṃ (14)
SN 1.15
Kinh Tiếng Ðộng Rừng Sâu (hay Thân Tịch Tịnh): Sanamānasuttaṃ (15)
SN 1.16
Kinh Ngủ Gục, Biếng Nhác: Niddātandisuttaṃ (16)
SN 1.17
Kinh Khó Làm (hay Con Rùa): Dukkarasuttaṃ (17)
SN 1.18
Kinh Tàm Quý: Hirisuttaṃ (18)
SN 1.19
Kinh Am Tranh: Kuṭikāsuttaṃ (19)
SN 1.20
Kinh Samiddhi: Samiddhisuttaṃ (20)

III. Phẩm Kiếm: Sattivagga
SN 1.21
Kinh Kiếm: Sattisuttaṃ (21)
SN 1.22
Kinh Xúc Chạm: Phusatisuttaṃ (22)
SN 1.23
Kinh Triền Phược: Jaṭāsuttaṃ (23)
SN 1.24
Kinh Chế Ngự Tâm: Manonivāraṇasuttaṃ (24)
SN 1.25
Kinh Vị A-La-Hán: Arahantasuttaṃ (25)
SN 1.26
Kinh Ánh Sáng: Pajjotasuttaṃ (26)
SN 1.27
Kinh Nước Chảy: Sarasuttaṃ (27)
SN 1.28
Kinh Giàu Lớn: Mahaddhanasuttaṃ (28)
SN 1.29
Kinh Bốn Bánh Xe: Catucakkasuttaṃ (29)
SN 1.30
Kinh Con Sơn Dương: Eṇijaṅghasuttaṃ (30)

IV. Phẩm Quần Tiên: Satullapakāyikavagga
SN 1.31
Kinh Với Người Thiện: Sabbhisuttaṃ (31)
SN 1.32
Kinh Xan Tham: Maccharīsuttaṃ (32)
SN 1.33
Kinh Lành Thay: Sādhusuttaṃ (33)
SN 1.34
Kinh Chúng Không Phải: Nasantisuttaṃ (34)
SN 1.35
Kinh Hiềm Trách Thiên: Ujjhānasaññisuttaṃ (35)
SN 1.36
Kinh Lòng Tin: Saddhāsuttaṃ (36)
SN 1.37
Kinh Tụ Hội: Samayasuttaṃ (37)
SN 1.38
Kinh Miếng Ðá Vụn: Sakalikasuttaṃ (38)
SN 1.39
Kinh Con Gái Của Pajjunna: Pajjunnadhītusuttaṃ (39)
SN 1.40
Kinh Con Gái Của Pajjunna: Cullapajjunnadhītusuttaṃ (40)

V. Phẩm Thiêu Cháy: Ādittavagga
SN 1.41
Kinh Thiêu Cháy: Ādittasuttaṃ (41)
SN 1.42
Kinh Cho Gì?: Kiṃdadasuttaṃ (42)
SN 1.43
Kinh Ðồ Ăn: Annasuttaṃ (43)
SN 1.44
Kinh Một Căn Rễ: Ekamūlasuttaṃ (44)
SN 1.45
Kinh Bậc Hoàn Toàn: Anomasuttaṃ (45)
SN 1.46
Kinh Thiên Nữ: Accharāsuttaṃ (46)
SN 1.47
Kinh Trồng Rừng: Vanaropasuttaṃ (47)
SN 1.48
Kinh Kỳ Viên: Jetavanasuttaṃ (48)
SN 1.49
Kinh Xan Tham: Maccharisuttaṃ (49)
SN 1.50
Kinh Thợ Ðồ Gốm: Ghaṭīkārasuttaṃ (50)

VI. Phẩm Già: Jarāvagga
SN 1.51
Kinh Già: Jarāsuttaṃ (51)
SN 1.52
Kinh Không Già: Ajarasāsuttaṃ (52)
SN 1.53
Kinh Bạn: Mittasuttaṃ (53)
SN 1.54
Kinh Cơ Sở:  Vatthusuttaṃ (54)
SN 1.55
Kinh Sanh Nhân: Paṭhamajanetisuttaṃ (55)
SN 1.56
Kinh Sanh Nhân: Dutiyajanetisuttaṃ (56)
SN 1.57
Kinh Sanh Nhân: Tatiyajanetisuttaṃ (57)
SN 1.58
Kinh Phi Ðạo: Uppathasuttaṃ (58)
SN 1.59
Kinh Người Bạn: Dutiyāsuttaṃ (59)
SN 1.60
Kinh Người Thi Sĩ: Kavisuttaṃ (60)

VII. Phẩm Thắng: Anvavagga
SN 1.61
Kinh Danh: Nāmasuttaṃ (61)
SN 1.62
Kinh Tâm: Cittasuttaṃ (62)
SN 1.63
Kinh Khát Ái: Taṇhāsuttaṃ (63)
SN 1.64
Kinh Kiết Sử: Saṃyojanasuttaṃ (64)
SN 1.65
Kinh Triền Phược: Bandhanasuttaṃ (65)
SN 1.66
Kinh Bị Áp Ðảo: Abbhāhatasuttaṃ (66)
SN 1.67
Kinh Bị Treo Cột: Uḍḍitasuttaṃ (67)
SN 1.68
Kinh Bị Ðóng Kín: Pihitasuttaṃ (68)
SN 1.69
Kinh Ước Muốn: Icchāsuttaṃ (69)
SN 1.70
Kinh Ðời (Thế gian): Lokasuttaṃ (70)

VIII. Phẩm Ðoạn: Jhatvāvagga
SN 1.71
Kinh Ðoạn Sát: Jhatvāsuttaṃ (71)
SN 1.72
Kinh Cỗ Xe: Rathasuttaṃ (72)
SN 1.73
Kinh Tài Sản: Vittasuttaṃ (73)
SN 1.74
Kinh Mưa: Vuṭṭhisuttaṃ (74)
SN 1.75
Kinh Khủng Bố: Bhītasuttaṃ (75)
SN 1.76
Kinh Không Già: Najīratisuttaṃ (76)
SN 1.77
Kinh Tôn Chủ: Issarasuttaṃ (77)
SN 1.78
Kinh Dục: Kāmasuttaṃ (78)
SN 1.79
Kinh Lương Thực: Pātheyyasuttaṃ (79)
SN 1.80
Kinh) Chớp: Pajjotasuttaṃ (80)
SN 1.81
Kinh) Không Tranh Luận: Araṇasuttaṃ (81)

Chương II. Devaputta Saṃyutta - Tương Ưng Thiên Tử

I. Phẩm Nhật Thiên Tử: Suriyavagga
SN 2.1
Kinh Kassapa: Paṭhamakassapasuttaṃ (82)
SN 2.2
Kinh Kassapa: Dutiyakassapasuttaṃ (83)
SN 2.3
Kinh Māgha: Māghasuttaṃ (84)
SN 2.4
Kinh Māgadha: Māgadhasuttaṃ (85)
SN 2.5
Kinh Dāmali: Dāmalisuttaṃ (86)
SN 2.6
Kinh Kāmada: Kāmadasuttaṃ (87)
SN 2.7
Kinh Pañcālacaṇḍa: Pañcālacaṇḍasuttaṃ (88)
SN 2.8
Kinh Tāyana: Tāyanasuttaṃ (89)
SN 2.9
Kinh Nguyệt Thiên Tử: Candimasuttaṃ (90)
SN 2.10
Kinh Nhật Thiên Tử: Suriyasuttaṃ (91)

II. Phẩm Cấp Cô Ðộc: Anāthapiṇḍikavagga
SN 2.11
Kinh Candimasa: Candimasasuttaṃ (92)
SN 2.12
Kinh Veṇhu: Veṇhusuttaṃ (93)
SN 2.13
Kinh Dīghalaṭṭhi: Dīghalaṭṭhisuttaṃ (94)
SN 2.14
Kinh Nandana: Nandanasuttaṃ (95)
SN 2.15
Kinh Chiên Ðàn: Candanasuttaṃ (96)
SN 2.16
Kinh Sudatta – (Tu-đạt-đa): Vasudattasuttaṃ (97)
SN 2.17
Kinh Subrahma: Subrahmasuttaṃ (98)
SN 2.18
Kinh Kakudha: Kakudhasuttaṃ (99)
SN 2.19
Kinh Uttara: Uttarasuttaṃ (100)
SN 2.20
Kinh Cấp Cô Ðộc: Anāthapiṇḍikasuttaṃ (101)

III. Phẩm Các Ngoại Ðạo: Nānātitthiyavagga
SN 2.21
Kinh Siva: Sivasuttaṃ (102)
SN 2.22
Kinh Khema: Khemasuttaṃ (103)
SN 2.23
Kinh Serī: Serīsuttaṃ (104)
SN 2.24
Kinh Ghaṭīkāra: Ghaṭīkārasuttaṃ (105)
SN 2.25
Kinh Chantu: Chantusuttaṃ (106)
SN 2.26
Kinh Rohitassa: Rohitassasuttaṃ (107)
SN 2.27
Kinh Nanda: Nandasuttaṃ (108)
SN 2.28
Kinh Nandivisāla: Nandivisālasuttaṃ (109)
SN 2.29
Kinh Susīma: Susīmasuttaṃ (110)
SN 2.30
Kinh) Các Ngoại Ðạo Sư: Nānātitthiyasāvakasuttaṃ (111)

Chương III. Kosala Saṃyutta -Tương Ưng Kosala

I. Phẩm Triền Phược: Bandhanavagga
SN 3.1
Kinh Tuổi Trẻ: Daharasuttaṃ (112)
SN 3.2
Kinh Người: Purisasuttaṃ (113)
SN 3.3
Kinh Vua: Rājasuttaṃ (114)
SN 3.4
Kinh Thân Ái: Piyasuttaṃ (115)
SN 3.5
Kinh Tự Bảo Hộ: Attarakkhitasuttaṃ (116)
SN 3.6
Kinh Thiểu Số: Appakāsuttaṃ (117)
SN 3.7
Kinh Xử Kiện: Atthakaraṇasuttaṃ (118)
SN 3.8
Kinh Mạt-lỵ: Mallikāsuttaṃ (119)
SN 3.9
Kinh Tế Ðàn: Yaññasuttaṃ (120)
SN 3.10
Kinh Triền Phược: Bandhanasuttaṃ (121)

II. Phẩm Không Con: Aputtakavagga
SN 3.11
Kinh Bện Tóc: Sattajaṭilasuttaṃ (122)
SN 3.12
Kinh Năm Vua: Pañcarājasuttaṃ (123)
SN 3.13
Kinh Ðại Thực (Ăn nhiều): Doṇapākasuttaṃ (124)
SN 3.14
Kinh& 3. 2. 5) Hai Lời Nói Về Chiến Tranh: Saṅgāmasuttaṃ (125 & 126)
SN 3.15
Kinh& 3. 2. 5) Hai Lời Nói Về Chiến Tranh: Saṅgāmasuttaṃ (125 & 126)
SN 3.16
Kinh Người Con Gái: Dhītusuttaṃ (127)
SN 3.17
Kinh Không Phóng Dật: Appamādasuttaṃ (128)
SN 3.18
Kinh Không Phóng Dật: Kalyāṇamittasuttaṃ (129)
SN 3.19
Kinh Không Con: Paṭhamaṃ aputtakasuttaṃ (130)
SN 3.20
Kinh Không Con: Dutiyaṃ aputtakasuttaṃ (131)

III. Phẩm Kosala: Kosalavagga
SN 3.21
Kinh Người: Puggalasuttaṃ (132)
SN 3.22
Kinh Tổ Mẫu: Ayyakāsuttaṃ (133)
SN 3.23
Kinh Thế Gian: Lokasuttaṃ (134)
SN 3.24
Kinh Cung Thuật: Issatthasuttaṃ (135)
SN 3.25
Kinh Ví Dụ Hòn Núi: Pabbatūpamasuttaṃ (136)

Chương IV.  Māra Saṃyutta - Tương Ưng Ác Ma

I. Phẩm Tuổi Thọ: Āyuvagga
SN 4.1
Kinh Khổ Hạnh Và Nghiệp: Tapokammasuttaṃ (137)
SN 4.2
Kinh Con Voi: Nāgasuttaṃ (138)
SN 4.3
Kinh Tịnh: Subhasuttaṃ (139)
SN 4.4
Kinh Bẫy Sập: Paṭhamapāsasuttaṃ (140)
SN 4.5
Kinh Bẫy Sập: Dutiyapāsasuttaṃ (141)
SN 4.6
Kinh Con Rắn: Sappasuttaṃ (142)
SN 4.7
Kinh Thụy Miên: Soppasisuttaṃ (143)
SN 4.8
Kinh Hoan Hỷ: Nandatisuttaṃ (144)
SN 4.9
Kinh Tuổi Thọ: Paṭhama āyusuttaṃ (145)
SN 4.10
Kinh Tuổi Thọ: Dutiya āyusuttaṃ (146)

II. Phẩm Vương Quốc: Rajjavagga
SN 4.11
Kinh Hòn Ðá: Pāsāṇasuttaṃ (147)
SN 4.12
Kinh Con Sư Tử: Sīhasuttaṃ (148)
SN 4.13
Kinh Phiến Ðá: Sakalikasuttaṃ (149)
SN 4.14
Kinh Tương Ưng Thích Nghi: Patirūpasuttaṃ (150)
SN 4.15
Kinh Ý: Mānasasuttaṃ (151)
SN 4.16
Kinh Bình Bát: Pattasuttaṃ (152)
SN 4.17
Kinh Xứ: Āyatanasuttaṃ (153)
SN 4.18
Kinh Ðoàn Thực: Piṇḍasuttaṃ (154)
SN 4.19
Kinh Người Nông Phu: Kassakasuttaṃ (155)
SN 4.20
Kinh Vương Quốc: Rajjasuttaṃ (156)

III. Phẩm Ác Ma: Māravagga
SN 4.21
Kinh Ða Số: Sambahulasuttaṃ (157)
SN 4.22
Kinh Samiddhi: Samiddhisutta (158)
SN 4.23
Kinh Godhika: Godhikasuttaṃ (159)
SN 4.24
Kinh Bảy Năm: Sattavassasuttaṃ (160)
SN 4.25
Kinh Những Người Con Gái: Māradhītusuttaṃ (161)

Chương V. Bhikkhūnī Saṃyutta - Tương Ưng Tỷ-kheo Ni

Phẩm Tỷ-kheo Ni: Bhikkhūnīvagga
SN 5.1
Kinh Āḷavikā: Āḷavikāsuttaṃ (162)
SN 5.2
Kinh Somā: Somāsuttaṃ (163)
SN 5.3
Kinh Gotamī: Gotamīsuttaṃ (164)
SN 5.4
Kinh Vijayā: Vijayāsuttaṃ (165)
SN 5.5
Kinh Uppalavaṇṇā: Uppalavaṇṇāsuttaṃ (166)
SN 5.6
Kinh Cālā: Cālāsuttaṃ (167)
SN 5.7
Kinh Upacālā: Upacālāsuttaṃ (168)
SN 5.8
Kinh Sīsūpacālā: Sīsūpacālāsuttaṃ (169)
SN 5.9
Kinh Selā: Selāsuttaṃ (170)
SN 5.10
Kinh Vajirā: Vajirāsuttaṃ (171)

Chương VI. Brahma Saṃyutta - Tương Ưng Phạm Thiên

I. Phẩm Kokālika: Kokālikavagga
SN 6.1
Kinh Thỉnh Cầu: Āyācanasuttaṃ (172)
SN 6.2
Kinh Cung Kính: Gāravasuttaṃ (173)
SN 6.3
Kinh Phạm Thiên: Brahmadevasuttaṃ (174)
SN 6.4
Kinh Phạm Thiên Baka: Bakabrahmasuttaṃ (175)
SN 6.5
Kinh Tà Kiến Khác: Aparādiṭṭhisuttaṃ (176)
SN 6.6
Kinh Phóng Dật: Pamādasuttaṃ (177)
SN 6.7
Kinh Kokālika: Kokālikasuttaṃ (178)
SN 6.8
Kinh Katamorakatissa: Katamorakatissasuttaṃ (179)
SN 6.9
Kinh Tudubrahma: Tudubrahmasuttaṃ (180)
SN 6.10
Kinh) Kokālika: Dukiyakokālikasuttaṃ (181)

II. Phẩm Bát-Niết-bàn: Parinibbāṇavagga
SN 6.11
Kinh Thường Ðồng Tử: Sanaṅkumārasuttaṃ (182)
SN 6.12
Kinh Devadatta: Devadattasuttaṃ (183)
SN 6.13
Kinh Andhakavinda: Andhakavindasuttaṃ (184)
SN 6.14
Kinh Aruṇavatī: Aruṇavatīsuttaṃ (185)
SN 6.15
Kinh Bát-Niết-bàn: Parinibbāṇasuttaṃ (186)

Chương VII. Brahmaṇa Saṃyutta - Tương Ưng Bà-la-môn

I. Phẩm A-la-hán: Arahantavagga
SN 7.1
Kinh Dhanañjānī: Dhanañjānīsuttaṃ (187)
SN 7.2
Kinh Phỉ Báng: Akkosasuttaṃ (188)
SN 7.3
Kinh Asurindaka: Asurindakasuttaṃ (189)
SN 7.4
Kinh Bilaṅgika: Bilaṅgikasuttaṃ (190)
SN 7.5
Kinh Ahiṃsaka – Bất Hại: Ahiṃsakasuttaṃ (191)
SN 7.6
Kinh Bện Tóc: Jaṭāsuttaṃ (192)
SN 7.7
Kinh Suddhika: Suddhikasuttaṃ (193)
SN 7.8
Kinh Thờ Lửa: Aggikasuttaṃ (194)
SN 7.9
Kinh Sundarika: Sundarikasuttaṃ (195)
SN 7.10
Kinh) Bahudhīti: Bahudhītisuttaṃ (196)

II. Phẩm Cư-sĩ: Upāsakavagga
SN 7.11
Kinh Cày Ruộng: Kasīsuttaṃ (197)
SN 7.12
Kinh Udaya: Udayasuttaṃ (198)
SN 7.13
Kinh Devahita: Devahitasuttaṃ (199)
SN 7.14
Kinh Ðại Phú Giả hay Y Choàng Thô: Mahāsāḷasuttaṃ (200)
SN 7.15
Kinh Mānatthaddha: Mānatthaddhasuttaṃ (201)
SN 7.16
Kinh Paccanīka: Paccanīkasuttaṃ (202)
SN 7.17
Kinh Navakammika: Navakammikasuttaṃ (203)
SN 7.18
Kinh Kaṭṭhahāra: Kaṭṭhahārasuttaṃ (204)
SN 7.19
Kinh Nuôi Dưỡng Mẹ: Mātuposakasuttaṃ (205)
SN 7.20
Kinh) Bhikkhaka: Bhikkhakasuttaṃ (206)
SN 7.21
Kinh) Saṅgārava: Saṅgāravasuttaṃ (207)
SN 7.22
Kinh) Khomadussa: Khomadussasuttaṃ (208)

Chương VIII. Vaṅgīsa Thera Saṃyutta - Tương Ưng Trưởng-lão Vaṅgīsa

Phẩm Vaṅgīsa: Vaṅgīsavagga
SN 8.1
Kinh Xuất Ly: Nikkhantasuttaṃ (209)
SN 8.2
Kinh Bất Lạc: Aratisuttaṃ (210)
SN 8.3
Kinh Khinh Miệt Kẻ Ôn Hòa: Pesalaatimaññanāsuttaṃ (211)
SN 8.4
Kinh Ānanda: Ānandasuttaṃ (212)
SN 8.5
Kinh Khéo Nói: Subhāsitasuttaṃ (213)
SN 8.6
Kinh Xá-lợi-phất: Sāriputtasuttaṃ (214)
SN 8.7
Kinh Tự-tứ: Pavāraṇasuttaṃ (215)
SN 8.8
Kinh Một Ngàn Và Nhiều Hơn: Parosahassasuttaṃ (216)
SN 8.9
Kinh Kiều-trần-như: Koṇḍaññasuttaṃ (217)
SN 8.10
Kinh Mục-kiền-liên: Moggallānasuttaṃ (218)
SN 8.11
Kinh Gaggarā: Gaggarāsuttaṃ (219)
SN 8.12
Kinh Vaṅgīsa: Vaṅgīsasuttaṃ (220)

Chương IX. Vana Saṃyutta - Tương Ưng Rừng

Phẩm Rừng: Vanavagga
SN 9.1
Kinh Viễn Ly: Vivekasuttaṃ (221)
SN 9.2
Kinh Săn Sóc, Hầu Hạ: Upaṭṭhānasuttaṃ (222)
SN 9.3
Kinh Thợ Săn: Kassapagottasuttaṃ (223)
SN 9.4
Kinh Ða Số hay Du Hành: Sambahulāsuttaṃ (224)
SN 9.5
Kinh Ānanda: Ānandasuttaṃ (225)
SN 9.6
Kinh Anuruddha: Anuruddhasuttaṃ (226)
SN 9.7
Kinh Nāgadatta: Nāgadattasuttaṃ (227)
SN 9.8
Kinh Gia Phụ hay Say Ðắm: Kulagaraṇīsuttaṃ (228)
SN 9.9
Kinh Bạt-kỳ Tử hay Tỳ-xá-lỵ: Vajjiputtasuttaṃ (229)
SN 9.10
Kinh Tụng Học Kinh Ðiển hay Pháp: Sajjhāyasuttaṃ (230)
SN 9.11
Kinh Bất Chánh Tư Duy: Ayonisosuttaṃ (231)
SN 9.12
Kinh Giữa Trưa hay Tiếng Ðộng: Majjhantikasuttaṃ (232)
SN 9.13
Kinh Không Chế Ngự Căn hay Nhiều Tỷ-kheo: Pākatindriyasuttaṃ (233)
SN 9.14
Kinh Sen Hồng hay Sen Trắng: Padumapupphasuttaṃ (234)

Chương X. Yakkha Saṃyutta - Tương Ưng Dạ-xoa

Phẩm Indaka: Indakavagga
SN 10.1
Kinh Indaka: Indakasuttaṃ (235)
SN 10.2
Kinh Sakka: Sakkasuttaṃ (236)
SN 10.3
Kinh Sūciloma: Sūcilomasuttaṃ (237)
SN 10.4
Kinh Maṇibhadda: Maṇibhaddasuttaṃ (238)
SN 10.5
Kinh Sānu: Sānusuttaṃ (239)
SN 10.6
Kinh Piyaṅkara: Piyaṅkarasuttaṃ (240)
SN 10.7
Kinh Punabbasu: Punabbasusuttaṃ (241)
SN 10.8
Kinh Sudatta: Sudattasuttaṃ (242)
SN 10.9
Kinh Sukkā: Paṭhamasukkāsuttaṃ (243)
SN 10.10
Kinh Sukkā: Dutiyasukkāsuttaṃ (244)
SN 10.11
Kinh Cīrī hay Vīrā: Cīrāsuttaṃ (245)
SN 10.12
Kinh Āḷavaka: Āḷavakasuttaṃ (246)

Chương XI. Sakka Saṃyutta - Tương Ưng Sakka

I. Phẩm Sūvīra: Sūvīravagga
SN 11.1
Kinh Suvīra: Suvīrasuttaṃ (247)
SN 11.2
Kinh Susīma: Susīmasuttaṃ (248)
SN 11.3
Kinh Ðầu Lá Cờ: Dhajaggasuttaṃ (249)
SN 11.4
Kinh Vepacitti hay Kham Nhẫn: Vepacittisuttaṃ (250)
SN 11.5
Kinh Thắng Lợi Nhờ Thiện Ngữ: Subhāsitajayasuttaṃ (251)
SN 11.6
Kinh Tổ Chim: Kulāvakasuttaṃ (252)
SN 11.7
Kinh Không Gian Trá: Nadubbhiyasuttaṃ (253)
SN 11.8
Kinh Vua A-tu-la Verocana hay Mục Ðích: Verocana asurindasuttaṃ (254)
SN 11.9
Kinh Các Ẩn Sĩ Ở Rừng hay Hương: Araññāyatanaisisuttaṃ (255)
SN 11.10
Kinh Ẩn Sĩ Ở Bờ Biển hay Sambara: Isayosamuddakasuttaṃ (256)

II. Phẩm Bảy Phận Sự: Sattavatavagga
SN 11.11
Kinh Chư Thiên Hay Cấm Giới: Devā(sattavatapada)suttaṃ (257)
SN 11.12
Kinh Chư Thiên: (Dutiya) devā(sattavatapada)suttaṃ (258)
SN 11.13
Kinh Chư Thiên: Mahāli(sattavatapada)suttaṃ (259)
SN 11.14
Kinh Người Nghèo: Daḷiddasuttaṃ (260)
SN 11.15
Kinh Khả Ái, Khả Lạc: Rāmaṇeyyakasuttaṃ (261)
SN 11.16
Kinh Tổ Chức Lễ Tế Ðàn: Yajamānasuttaṃ (262)
SN 11.17
Kinh Kính Lễ: Vandanāsuttaṃ (263)
SN 11.18
Kinh Sakka Kính Lễ: Sakkanamassanasuttaṃ (264)
SN 11.19
Kinh Sakka Ðảnh Lễ: Dutiyasakkanamassanasuttaṃ (265)
SN 11.20
Kinh Sakka Ðảnh Lễ: Tatiyasakkanamassanasuttaṃ (266)

III. Phẩm Sakka Năm Kinh: Sakkapañcakaṃ
SN 11.21
Kinh Sát Hại Gì?: Jhatvāsuttaṃ (267)
SN 11.22
Kinh Xấu Xí: Dubbaṇṇiyasuttaṃ (268)
SN 11.23
Kinh Huyễn Thuật: Māyāsuttaṃ (269)
SN 11.24
Kinh Tội Lỗi hay Không Phẫn Nộ: Accayasuttaṃ (270)
SN 11.25
Kinh Không Phẫn Nộ hay Không Hại: Akkodhasuttaṃ (271)

No comments:

Post a Comment